Đặc tính nổi bật
Vận hành êm ái
+ Kết cấu liền tấm giúp triệt tiêu tới 90% tiếng ồn do khi đóng/mở cửa.
+ Dây polyguide chạy dài dọc thân cửa giảm tối đa ma sát.
Thuận tiện
+ Sử dụng thuận tiện nhờ bộ điều khiển từ xa.
+ Tốc độ mở cửa nhanh đạt tới 3÷5cm/s, giảm thiểu thời gian chờ đợi.
+ Có thể đóng mở cửa bằng tay dễ dàng nhờ hệ lò xo trợ lực trong hệ trục cuốn.
+ Gioăng cao su lắp trên thanh đáy ngăn bụi, nước vào nhà.
Bền bỉ
+Thân cửa được làm bằng thép hợp kim Colorbond của BlueScope Steel Australia siêu bền.
+ Hệ lò xo tóp đầu bằng thép C80 có độ bền lên đến 20.000 lần đóng/ mở cửa
An toàn cho người sử dụng
+ Có khả năng mở cửa thoát hiểm bằng tay lúc khẩn cấp.
+ Nhận biết và đảo chiều khi gặp chướng ngại vật.
+ Sử dụng motor điện áp thấp (24VDC) không gây nguy hiểm về điện.
Đảm bảo an ninh
+ Khóa ngang kết hợp cùng hệ thống ly hợp đảm bảo an toàn.
+ Điều khiển từ xa.
+ Hệ thống còi báo động cải tiến phát tín hiệu báo động khi có kẻ gian đột nhập.
Thẩm mỹ
+ Thân cửa có màu sắc phong phú với màu vân gỗ kết hợp cùng 03 màu sắc lựa chọn.
+ Thân cửa được thiết kế với biên dạng sóng to/nhỏ, vuông/ tròn vừa đảm bảo cứng vững vừa mang lại nét thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật
Mã cửa | |
Thân cửa | |
Vật liệu thân cửa | Thép COLORBOND (BlueScope- Australia) |
Kích thước tấm thân cửa | 750mm (sau cán) |
Độ dày sau sơn (APT) và độ mạ | 0.53mm, AZ150g/m2 |
Bề mặt sơn | Sơn láng, có phủ Polyeste bảo vệ chống bay màu |
Màu sắc | (trắng),(vàng kem),(xanh ngọc) |
Dây polyglide | Loại 1 |
Thanh đáy | TD65A - nhôm anot (anodizing) |
Gioong giảm chấn | Bằng nhựa PVC |
Tay kéo cửa (Cho cửa có Hpb>2.5m) | Bằng INOX |
Lô cuốn | COLORBOND như thân cửa. |
Trục cuốn | Ø33.5mm dày 2.3mm, mạ kẽm |
Pully | Kiểu G bằng nhựa PA |
Lò xo trợ lực | Kiểu Tóp đầu (nhập Taiwan) |
Ray Giá | |
Ray dẫn hướng | U60NA - Nhôm Anod |
Giá đỡ trục cuốn | T50/L50 mạ kẽm |
Bộ tời cửa | |
Chủng loại | ARG.P-1 (cho cửa có DT<12m2) ARG.P-2 (cho cửa có DT≥12m2) |
Hộp điều khiển | AD901 |
Điều khiển từ xa ( Remote) | DK1 nắp trượt |
Nút bấm âm tường | AT1 không dây |
Dây rút ly hợp | Loại mềm kiểu tăng đơ |
Bộ gối đỡ | Gối đỡ điện/cơ |
Lựa chọn thêm | |
Khóa ngang | Khóa KH1/KH2 |
Còi | Còi DC C1 |
Lưu điện | AU7/AU12 |
Mạch đèn báo sáng | Tuỳ chọn |
Dây rút ly hợp | Dây rút cứng |
Nút bấm âm tường không dây | AT2 có dây |
Chốt trong | Tuỳ chọn |
Hộp che lô cuốn | Tuỳ chọn |
Đặc tính kỹ thuật | |
Kích thước tối đa (KT phủ bì) | S30m2 = W6m x H5.0m |
Vị trí lô cuốn | Trong/ngoài |
Đóng mở khi mất điện | Bằng điện nhờ UPS/Bằng tay |
Chiều cao hộp kỹ thuật tối thiểu | 450mm đến 600mm |
Chiều cao lắp nút âm tường (tính từ nền nhà) | 1300mm-1400mm |
Chiều cao lỗ thoáng | Cách H thông thủy -70-100mm |
Tem cửa | Tem VILLADOOR |
In chữ điện tử | |
Bao gói | Bao kín bằng xốp tiêu chuẩn |
Các thông số có thể thay đổi mà không cần phải báo trước
Cửa có diện tích <=12m2 dùng giá đỡ L, S>12m2 dùng giá T